SBD (số báo danh): Là số báo danh của bạn khi bạn tham gia kỳ thi vừa rồi.
Mã trường: Là mã trường của bạn. Nếu quên bạn có thêm xem Danh sách tên trường và mã trường THPT tại Nam Định có cung cấp điểm thi tốt nghiệp 2015 như sau:
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 002 | THPT Lê Hồng Phong | 40 | 046 | THPT Nguyễn Đức Thuận |
2 | 003 | THPT Trần Hưng Đạo | 41 | 047 | TTGDTX Liên Minh |
3 | 004 | THPT Nguyễn Khuyến | 42 | 048 | TTGDTX H. Vụ Bản |
4 | 005 | THPT Ngô Quyền | 43 | 050 | THPT Nam Trực |
5 | 006 | THPT Nguyễn Huệ | 44 | 051 | THPT Lý Tự Trọng |
6 | 007 | THPT DLNguyễn Công Trứ | 45 | 052 | THPT Nguyễn Du |
7 | 008 | THPT DL Trần Quang Khải | 46 | 053 | THPT DL Phan Bội Châu |
8 | 009 | THPT DL Trần Nhật Duật | 47 | 054 | THPT Tư thục Quang Trung |
9 | 010 | THPT DL Hoàng Diệu | 48 | 055 | THPT Trần Văn Bảo |
10 | 011 | TGDTX Tp NamĐịnh | 49 | 056 | TTGDTX H. Nam Trực |
11 | 012 | TTGDTX Trần Phú | 50 | 057 | TTGDTX Vũ Tuấn Chiêu |
12 | 013 | TTGDTX Nguyễn Hiền | 51 | 059 | THPT Trực Ninh A |
13 | 014 | TTKTTH-HN-DN NĐ | 52 | 060 | THPT Nguyễn Trãi |
14 | 016 | THPT Mỹ Lộc | 53 | 061 | THPT Trực Ninh B |
15 | 017 | THPT Trần Văn Lan | 54 | 062 | THPT Lê Quý Đôn |
16 | 018 | TTGDTX Mỹ Lộc | 55 | 063 | THPT Tư thục Đoàn Kết |
17 | 020 | THPT Xuân Trường A | 56 | 064 | TTGDTX A Trực Ninh |
18 | 021 | THPT Xuân Trường B | 57 | 065 | TTGDTX B Trực Ninh |
19 | 022 | THPT Xuân Trường C | 58 | 067 | THPT Nghĩa Hưng A |
20 | 023 | THPT Cao Phong | 59 | 068 | THPT Nghĩa Hưng B |
21 | 024 | THPT Nguyễn Trường Thuý | 60 | 069 | THPT Nghĩa Hưng C |
22 | 025 | TTGDTX Xuân Trường | 61 | 070 | THPT DL Nghĩa Hưng |
23 | 027 | THPT Giao Thuỷ A | 62 | 071 | THPT Trần Nhân Tông |
24 | 028 | THPT Giao Thuỷ B | 63 | 072 | TTGDTX H. Nghĩa Hưng |
25 | 029 | THPT Giao Thuỷ C | 64 | 073 | TTGDTX Nghĩa Tân |
26 | 030 | THPT DL Giao Thuỷ | 65 | 075 | THPT Hải Hậu A |
27 | 031 | THPT Quất Lâm | 66 | 076 | THPT Hải Hậu B |
28 | 032 | TTGDTX Giao Thuỷ | 67 | 077 | THPT Hải Hậu C |
29 | 034 | THPT Tống Văn Trân | 68 | 078 | THPT DL Hải Hậu |
30 | 035 | THPT Phạm Văn Nghị | 69 | 079 | THPT Thịnh Long |
31 | 036 | THPT Mỹ Tho | 70 | 080 | THPT Trần Quốc Tuấn |
32 | 037 | THPT DL ý Yên | 71 | 081 | THPT An Phúc |
33 | 038 | THPT Đại An | 72 | 082 | TTGDTX H. Hải Hậu |
34 | 039 | TTGDTX ý Yên A | 73 | 083 | TTGDTX Hải Cường |
35 | 040 | TTGDTX ý Yên B | 74 | 084 | THPT Vũ Văn Hiếu |
36 | 041 | TTGDTX Yên Chính | 75 | 085 | THPT Nghĩa Minh |
37 | 043 | THPT Hoàng Văn Thụ | 76 | 086 | TT GDTX Vinatex |
38 | 044 | THPT Lương Thế Vinh | 77 | 099 | THPT Lý Nhân Tông |
39 | 045 | THPT Nguyễn Bính | 40 | 046 | THPT Nguyễn Đức Thuận |
Vì vậy các bạn hãy soạn tin nhắn để xem ngay nhé!
Diemthimoi.com chúc các bạn nhận được kết quả tốt và thành công trên con đường học tập của mình!
Phí tin nhắn: là 15000đ và các bạn chỉ nhắn tin 1 lần duy nhất để xem điểm của mình cho hết mùa thi!
Thông tin liên quan: Xem điểm thi lớp 10 Nam Định năm 2015, tra cứu điểm điểm thi lớp 10 Nam Định năm 2015, điểm điểm thi lớp 10 Nam Định năm 2015, điểm thi lớp 10 Nam Định 10 năm 2015 mới nhất, xem diem thi lop 10 nam dinh nam 2015 moi nhat
>>Xem điểm Thi TOÀN QUỐC lớp 10 mới nhất 2015
>>Xem điểm Thi lớp 10 Trường chuyên mới nhất 2015
>>Xem điểm Chuẩn lớp 10 mới nhất 2015
0 nhận xét:
Đăng nhận xét