728x90 AdSpace

Tin mới nhất

Thứ Năm, 3 tháng 7, 2014

Xem điểm chuẩn đại học các trường mới nhất 2015

Xem Ngay Điểm Chuẩn Đại Học Mới Nhất Năm 2015. Xem Ngay!

Các tân sinh viên tương lai thân mến!
Giờ này, Bạn đang rất nóng lòng muốn biết điểm chuẩn Đại học năm 2015 của mình thế nào đúng không ạ? Bạn sẽ nhận được kết quả ngay bây giờ. Bạn làm theo hướng dẫn sau và kết quả điểm chuẩn Đại học năm 2015 của trường bạn muốn xem sẽ được tự động gửi tới điện thoại của bạn ngay khi tức thì !
Từ điện thoại của bạn hãy soạn tin:
KNDC MãTrường 2015 gửi 8785

Ví dụ1: Để tra xem điểm chuẩn năm 2015 của trường ĐH Kinh tế quốc dân (mã trường KHA) bạn hãy:
soạn tin: KNDC KHA 2015 gửi 8785


 TRA XEM ĐIỂM CHUẨN THI ĐẠI HỌC 2014 MỚI NHẤT
Ngoài ra, bạn cũng có thể xem nhanh điểm thi Đại học 2015 các trường trên toàn quốc bằng cách:
Từ điện thoại của bạn hãy soạn tin:
KN SốBáoDanh gửi 8785
 Trong đó: Sốbáodanh bao gồm mã trường + mã khối + SốBáoDanh của thí sinh dự thi.
Ví dụ: Để tra xem điểm thi ĐH của thí sinh có số báo danh 123456 khối A đại học Bách Khoa, bạn hãy:
soạn tin: KN BKAA123456 gửi 8785


***
XEM TỶ LỆ CHỌI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2015 NHƯ SAU:
Từ điện thoại của bạn hãy soạn tin:
KNTL MãTrường 2015 gửi 8785
Ví dụ: Để tra xem tỷ lệ chọi năm 2015 của trường Kinh tế Quốc Dân (mã trường KHA), bạn hãy:
soạn tin: KNTL KHA 2015 gửi 8785



***
XEM CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NGUYỆN VỌNG 1 CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2015 NHƯ SAU:
Từ điện thoại của bạn hãy soạn tin:
KNCT MãTrường 2015 gửi 8785
Ví dụ: Để tra chỉ tiêu tuyển sinh NV1 năm 2015 của trường Kinh tế Quốc Dân (mã trường KHA), bạn hãy:
soạn tin: KNCT KHA 2015 gửi 8785



***
XEM CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NGUYỆN VỌNG 2 CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2015 NHƯ SAU:
Từ điện thoại của bạn hãy soạn tin:
KN2 MãTrường gửi 8785
Ví dụ: Để tra xem chỉ tiêu tuyển sinh nguyện vọng 2 năm 2015 của trường Kinh tế Quốc Dân (mã trường KHA) đối với các khối, ngành thi, bạn hãy:
soạn tin: KN2 KHA gửi 8785



***
 XEM VỊ TRÍ XẾP HẠNG ĐIỂM THI CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2015 NHƯ SAU:
Từ điện thoại của bạn hãy soạn tin:
KNXH SốBáoDanh gửi 8785
 Trong đó: Sốbáodanh bao gồm mã trường + mã khối + SốBáoDanh của thí sinh dự thi.
Ví dụ: Để tra xem vị trí xếp hạng của thí sinh có số báo danh 123456 khối A đại học Bách Khoa, bạn hãy:
soạn tin: KNXH BKAA123456 gửi 8785


Lưu ý quan trọng:
Số Báo Danh: Là SBD bạn nhận được trong kỳ thi Đại học vừa rồi, các bạn hãy viết đúng SBD khi nhắn tin để xem nhé.

Mã trường: Các bạn xem Mã trường của trường Đại Học, Học Viện mình dự thi trong bảng sau:

1. Danh sách Mã trường Đại Học, Học Viện trên toàn quốc năm 2015

STTTên trườngMã trường
1Đại học Sư Phạm Đh Thái NguyênDTS
2Đại học Võ Trường ToảnVTT
3Đại học An GiangTAG
4Đại học An Ninh Nhân DânANS
5Đại học Bà Rịa – Vũng TàuDBV
6Đại học Bạc LiêuDBL
7Đại học Bách Khoa – Đh Đà NẵngDDK
8Đại học Bách Khoa – Đh Quốc Gia TphcmQSB
9Đại học Bách Khoa Hà NộiBKA
10Đại học Bình DươngDBD
11Đại học Cần ThơTCT
12Đại học Cảnh Sát Nhân DânCSS
13Đại học Chu Văn AnDCA
14Đại học Công ĐoànLDA
15Đại học Công Nghệ – Đh Quốc Gia Hà NộiQHI
16Đại học Công Nghệ Sài GònDSG
17Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đh Quốc Gia TphcmQSC
18Đại học Công Nghệ Thông Tin Gia ĐịnhDCG
19Đại học Công Nghệ Vạn XuânDVX
20Đại học Công Nghiệp Hà NộiDCN
21Đại học Công Nghiệp Quảng NinhDDM
22Đại học Công Nghiệp TphcmHUI
23Đại học Cửu LongDCL
24Đại học Công Nghệ Đồng NaiDCD
25Đại học Công Nghệ Đồng Nai- Hệ CđDCDC
26Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận TảiGTA
27Đại học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền ThôngDTC
28Đại học Công Nghiệp Việt – HungVHD
29Đại học Đà LạtTDL
30Đại học Đại NamDDN
31Đại học Dân Lập Đông ĐôDDD
32Đại học Dân Lập Duy TânDDT
33Đại học Dân Lập Hải PhòngDHP
34Đại học Dân Lập Hồng BàngDHB
35Đại học Dân Lập Lương Thế VinhDTV
36Đại học Dân Lập Phương ĐôngDPD
37Đại học Dân Lập Văn LangDVL
38Đại học Dầu Khí Việt NamPVU
39Đại học Điện LựcDDL
40Đại học Điều Dưỡng Nam ĐịnhYDD
41Đại học Đông ÁDAD
42Đại học Đồng ThápSPD
43Đại học Dược Hà NộiDKH
44Đại học Đồng NaiDNU
45Đại học FptFPT
46Đại học Giao Thông Vận TảiGHA
47Đại học Giao Thông Vận Tải (phía Nam)GSA
48Đại học Giao Thông Vận Tải TphcmGTS
49Đại học Hà Hoa TiênDHH
50Đại học Hà NộiNHF
51Đại học Hà TĩnhHHT
52Đại học Hải PhòngTHP
53Đại học Hàng HảiHHA
54Đại học Hòa BìnhHBU
55Đại học Hoa Lư Ninh BìnhDNB
56Đại học Hoa SenDTH
57Đại học Hồng ĐứcHDT
58Đại học Hùng VươngTHV
59Đại học Hùng Vương TphcmDHV
60Đại học Khoa Học – Đh HuếDHT
61Đại học Khoa Học – Đh Thái NguyênDTZ
62Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đh Quốc Gia Hà NộiQHT
63Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đh Quốc Gia TphcmQST
64Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đh Quốc Gia Hà NộiQHX
65Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đh Quốc Gia TphcmQSX
66Đại học Kiến Trúc Đà NẵngKTD
67Đại học Kiến Trúc Hà NộiKTA
68Đại học Kiến Trúc TphcmKTS
69Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiDQK
70Đại học Kinh Tế – Đh Đà NẵngDDQ
71Đại học Kinh Tế – Đh HuếDHK
72Đại học Kinh Tế – Đh Quốc Gia Hà NộiQHE
73Đại học Kinh Tế -tài Chính TphcmKTC
74Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnDLA
75Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công NghiệpDKK
76Đại học Kinh Tế Quốc DânKHA
77Đại học Kinh Tế TphcmKSA
78Đại học Kinh Tế quản Trị Kinh Doanh Đh Thái NguyênDTE
79Đại học Kỹ Thuật – Công Nghệ TphcmDKC
80Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đh Thái NguyênDTK
81Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải DươngDKY
82Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Hà NộiKCN
83Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngDKB
84Đại học Kinh Tế- Kỹ Thuật Hải DươngDKT
85Đại học Kinh Tế- Kỹ Thuật Hải Dương- Hệ CđDKT1
86Đại học Lạc HồngDLH
87Đại học Lâm Nghiệp – Phía BắcLNH
88Đại học Lâm Nghiệp – Phía NamLNS
89Đại học Lao Động – Xã HộiDLX
90Đại học Lao Động – Xã Hội (phía Nam)DLS
91Đại học Luật Hà NộiLPH
92Đại học Luật TphcmLPS
93Đại học Mỏ Địa ChấtMDA
94Đại học Mở Hà NộiMHN
95Đại học Mở TphcmMBS
96Đại học Mỹ Thuật Công NghiệpMTC
97Đại học Mỹ Thuật TphcmMTS
98Đại học Mỹ Thuật Việt NamMTH
99Đại học Ngân Hàng TphcmNHS
100Đại học Nghệ Thuật – Đh HuếDHN
101Đại học Ngoại Ngữ – Đh Đà NẵngDDF
102Đại học Ngoại Ngữ – Đh HuếDHF
103Đại học Ngoại Ngữ – Đh Quốc Gia Hà NộiQHF
104Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TphcmDNT
105Đại học Ngoại ThươngNTH
106Đại học Ngoại Thương (phía Nam)NTS
107Đại học Nguyễn Tất ThànhNTT
108Đại học Nguyễn TrãiNTU
109Đại học Nha TrangTSN
110Đại học Nha Trang – Dự Thi Tại Bắc NinhTSB
111Đại học Nha Trang – Dự Thi Tại Cần ThơTSS
112Đại học Nông Lâm – Đh HuếDHL
113Đại học Nông Lâm – Đh Thái NguyênDTN
114Đại học Nông Lâm TphcmNLS
115Đại học Nông Nghiệp Hà NộiNNH
116Đại học Nội Vụ Hà NộiDNV
117Ðh Nông Lâm Bắc GiangDBG
118Đại học Phạm Văn ĐồngDPQ
119Đại học Phan Châu TrinhDPC
120Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)PCS
121Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy Phía BắcPCH
122Đại học Phú XuânDPX
123Đại học Phú YênDPY
124Đại học Quảng BìnhDQB
125Đại học Quảng NamDQU
126Đại học Quang TrungDQT
127Đại học Quốc Tế – Đh Quốc Gia TphcmQSQ
128Đại học Quốc Tế Bắc HàDBH
129Đại học Quốc Tế Miền ĐôngEIU
130Đại học Quốc Tế Rmit Việt NamRMI
131Đại học Quốc Tế Sài GònTTQ
132Đại học Quy NhơnDQN
133Đại học Răng – Hàm – MặtRHM
134Đại học Sài GònSGD
135Đại học Sân Khấu Điện ẢnhSKD
136Đại học Sư Phạm – Đh Đà NẵngDDS
137Đại học Sư Phạm – Đh HuếDHS
138Đại học Sư Phạm Hà NộiSPH
139Đại học Sư Phạm Hà Nội 2SP2
140Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng YênSKH
141Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam ĐịnhSKN
142Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TphcmSPK
143Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật VinhSKV
144Đại học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung ƯơngGNT
145Đại học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà NộiTDH
146Đại học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao TphcmSTS
147Đại học Sư Phạm TphcmSPS
148Đại học Sân Khấu Điện Ảnh Tp HcmDSD
149Đại học Sao ĐỏSDU
150Đại học Tài Chính Kế ToánCTQ
151Đại học Tài Chính MarketingDMS
152Đại học Tây BắcTTB
153Đại học Tây ĐôDTD
154Đại học Tây NguyênTTN
155Đại học Thái Bình DươngTBD
156Đại học Thăng LongDTL
157Đại học Thành TâyDTA
158Đại học Thể Dục Thể Thao Bắc NinhTDB
159Đại học Thể Dục Thể Thao Đà NẵngTTD
160Đại học Thể Dục Thể Thao TphcmTDS
161Đại học Thương MạiTMA
162Đại học Thuỷ LợiTLA
163Đại học Thuỷ Lợi (phía Nam)TLS
164Đại học Tiền GiangTTG
165Đại học Tôn Đức ThắngDTT
166Đại học Trưng VươngDVP
167Đại học Tư Thục Công Nghệ Và Quản Lý Hữu NghịDCQ
168Đại học Tài Nguyên Môi Trường TphcmDTM
169Đại học Tài Chính – Ngân Hàng Hà NộiFBU
170Đại học Tân TạoTTU
171Đại học Thái BìnhDTB
172Đại học Thành ĐôTDD
173Đại học Thủ Dầu MộtTDM
174Đại học Trà VinhDVT
175Đại học Trần Đại NghĩaZPH
176Đại học Văn HiếnDVH
177Đại học Văn Hoá – Nghệ Thuật Quân Đội – Phía BắcZNH
178Đại học Văn Hoá – Nghệ Thuật Quân Đội – Phía NamZNS
179Đại học Văn Hoá Hà NộiVHH
180Đại học Văn Hoá TphcmVHS
181Đại học Việt ĐứcVGU
182Đại học VinhTDV
183Đại học Xây Dựng Hà NộiXDA
184Đại học Xây Dựng Miền TrungXDT
185Đại học Xây Dựng Miền TâyMTU
186Đại học Y Dược – Đh HuếDHY
187Đại học Y Dược – Đh Thái NguyênDTY
188Đại học Y Dược Cần ThơYCT
189Đại học Y Dược TphcmYDS
190Đại học Y Hà NộiYHB
191Đại học Y Hải PhòngYPB
192Đại học Y Khoa Phạm Ngọc ThạchTYS
193Đại học Y Khoa VinhYKV
194Đại học Y Tế Công CộngYTC
195Đại học Y Thái BìnhYTB
196Đại học Yersin Đà LạtDYD
197Đại học Chính Trị – Thi Ở Phía BắcLCH
198Đại học Chính Trị – Thi Ở Phía NamLCS
199Đại học Công Nghiệp Việt TrìVUI
200Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp.hcmDCT
201Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà NộiDMT
202Đại học Xây Dựng Miền Tây- Hệ CđMTU1
203Khoa Du Lịch – Đh HuếDHD
204Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đh HuếDHC
205Khoa Kinh Tế – Luật – Đh Quốc Gia TphcmQSK
206Khoa Luật – Đh Quốc Gia Hà NộiQHL
207Khoa Ngoại Ngữ – Đh Thái NguyênDTF
208Khoa Quốc Tế – Đh Quốc Gia Hà NộiQHQ
209Khoa Sư Phạm – Đh Quốc Gia Hà NộiQHS
210Khoa Y Dược – Đh Đà NẵngDDY
211Khoa Y (đhqg Hcm)QSY
212Khoa Y Dược – Đh Quốc Gia Hà NộiQHY
213Khoa Luật Đh HuếDHA
214Khoa Quốc Tế – Đh Thái NguyênDTQ
215Nhạc Viện TphcmNVS
216Phân Hiệu Đh Đà Nẵng Tại KontumDDP
217Phân Hiệu Đh Huế Tại Quảng TrịDHQ
218Trường Sĩ Quan Công Binh – Phía NamSNS
219Trường Sĩ Quan Công Binh – Thi Phía BắcSNH
220Trường Sĩ Quan Công Binh Hệ Dân SựZCH
221Trường Sĩ Quan Đặc Công – Kv Phía BắcDCH
222Trường Sĩ Quan Đặc Công – Kv Phía NamDCS
223Trường Sĩ Quan Không Quân -thi Phía BắcKGH
224Trường Sĩ Quan Không Quân -thi Phía NamKGS
225Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 – Phía BắcLAH
226Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Phía BắcLBH
227Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Phía NamLBS
228Trường Sĩ Quan Pháo Binh – Phía BắcPBH
229Trường Sĩ Quan Pháo Binh – Thi Phía NamPBS
230Trường Sĩ Quan Phòng Hoá – Kv Phía BắcHGH
231Trường Sĩ Quan Phòng Hoá -thi Kv Phía NamHGS
232Trường Sĩ Quan Thông TinZTH
233Trường Sĩ Quan Thông Tin – Phía NamTTS
234Trường Sĩ Quan Thông Tin – Phía BắcTTH
235Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp – Thi Phía BắcTGH
236Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp- Thi Phía NamTGS
237Trường Sĩ Quan Kỹ Thuật Quân Sự- Vin-hem-pich- Hệ Quân Sự- Phía BắcVPH
238Trường Sĩ Quan Kỹ Thuật Quân Sự- Vin-hem-pich- Hệ Quân Sự- Phía NamVPS

 


2. Danh sách Mã trường Học Viện Trên Toàn Quốc

STTTên trườngMã trường
1Học viện Âm Nhạc HuếHVA
2Học viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt NamNVH
3Học viện An Ninh Nhân DânANH
4Học viện Báo Chí – Tuyên TruyềnTGC
5Học viện Biên Phòng – Phía BắcBPH
6Học viện Biên Phòng – Phía NamBPS
7Học viện Cảnh Sát Nhân DânCSH
8Học viện Chính Trị – Phía BắcHAH
9Học viện Chính Trị – Phía NamHAS
10Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngBVH
11Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)BVS
12Học viện Hải Quân – Phía BắcHQH
13Học viện Hải Quân – Phía NamHQS
14Học viện Hàng Không Việt NamHHK
15Học viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc)HCH
16Học viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)HCS
17Học viện Hậu Cần – Phía BắcHEH
18Học viện Hậu Cần – Thi Phía NamHES
19Học viện Khoa Học Quân Sự (phía Bắc)DNH
20Học viện Khoa Học Quân Sự – Phía BắcNQH
21Học viện Khoa Học Quân Sự – Phía NamNQS
22Học viện Khoa Học Quân Sự- Hệ Dân Sự (thi Ở Phía Nam)DNS
23Học viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân Sự – Phía BắcDQH
24Học viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân Sự – Thi Phía NamDQS
25Học viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân Sự – Thi Phía NamKQS
26Học viện Kĩ Thuật Quân Sự Hệ Quân Sự Phía BắcKQH
27Học viện Kỹ Thuật Mật MãKMA
28Học viện Ngân HàngNHH
29Học viện Ngân Hàng (phân Viện Phú Yên)NHP
30Học viện Ngoại GiaoHQT
31Học viện Phòng Không – Không Quân – Kĩ Sư Hàng Không – Thi Ở Phía NamKPS
32Học viện Phòng Không – Không Quân – Chỉ Huy Tham Mưu – Thi Ở Phía NamPKS
33Học viện Phòng Không – Không Quân – Kĩ Sư Hàng Không – Thi Ở Phía BắcKPH
34Học viện Phòng Không – Không Quân -chỉ Huy Tham Mưu – Thi Ở Phía BắcPKH
35Học viện Quản Lí Giáo DụcHVQ
36Học viện Quân Y (dân Sự Phía Bắc)DYH
37Học viện Quân Y – Phía BắcYQH
38Học viện Quân Y – Phía NamYQS
39Học viện Quân Y – Phía Nam (dân Sự)DYS
40Học viện Sĩ Quan Lục Quân I – Thi Ở Phía NamLAS
41Học viện Tài ChínhHTC
42Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamHYD
43Học viện Hậu Cần – Hệ Dân Sự (phía Bắc)HFH
44Học viện Hậu Cần – Hệ Dân Sự (thi Phía Nam)HFS
45Học viện Chính Sách Và Phát TriểnHCP
Diemthimoi.com chúc các bạn nhận được kết quả tốt và thành công trên con đường học tập của mình!
Phí tin nhắn là 15000đ và các bạn chỉ nhắn tin duy nhất 1 lần để xem kết quả điểm thi cho hết mùa thi!
Thông tin liên quan: Xem điểm chuẩn đại học năm 2015, tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2015, điểm chuẩn đại học năm 2015, điểm chuẩn đại học năm 2015 mới nhất, xem diem chuan dai hoc nam 2015 moi nhat
Xem điểm chuẩn đại học các trường mới nhất 2015
  • Blogger Comments
  • Facebook Comments

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Top